Dataset Viewer
Auto-converted to Parquet Duplicate
sentence
stringlengths
5
11.3k
lang
stringclasses
108 values
idx
int64
0
5.5M
tokens
listlengths
1
1.96k
Xử lý nghiêm hành vi tham nhũng , lợi ích nhóm trong xây dựng , thi hành pháp luật VTV.vn - Đây là một trong những nguyên tắc trong Nghị quyết về cơ chế , chính sách đặc biệt tạo đột phá trong xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật vừa được Quốc hội thông qua .
vi
0
[ "Xử lý", "nghiêm", "hành vi", "tham nhũng", ",", "lợi ích", "nhóm", "trong", "xây dựng", ",", "thi hành", "pháp luật", "VTV.vn", "-", "Đây", "là", "một", "trong", "những", "nguyên tắc", "trong", "Nghị quyết", "về", "cơ chế", ",", "chính sách", "đặc biệt", "tạo", "đột phá", "trong", "xây dựng", "và", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", "vừa", "được", "Quốc hội", "thông qua", "." ]
Sáng 17/5 , Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết của Quốc hội về một số cơ chế , chính sách đặc biệt tạo đột phá trong xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật với tỷ lệ 416 / 443 đại biểu tham gia biểu quyết tán thành .
vi
1
[ "Sáng", "17/5", ",", "Quốc hội", "đã", "biểu quyết", "thông qua", "Nghị quyết", "của", "Quốc hội", "về", "một số", "cơ chế", ",", "chính sách", "đặc biệt", "tạo", "đột phá", "trong", "xây dựng", "và", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", "với", "tỷ lệ", "416", "/", "443", "đại biểu", "tham gia", "biểu quyết", "tán thành", "." ]
Việc ban hành Nghị quyết nhằm kịp thời thể chế hóa Nghị quyết số 66 - NQ / TW của Bộ Chính trị và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 ; nhiều cơ chế , chính sách vượt trội , đặc biệt nêu tại dự thảo Nghị quyết đã thể hiện rõ tư duy đổi mới mạnh mẽ , đặt công tác xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật đúng tầm mức là " đột phá của đột phá " trong hoàn hiện thể chế phát triển .
vi
2
[ "Việc", "ban hành", "Nghị quyết", "nhằm", "kịp thời", "thể chế", "hóa", "Nghị quyết", "số", "66", "-", "NQ", "/", "TW", "của", "Bộ Chính trị", "và", "Luật Ban hành văn bản", "quy phạm pháp luật", "năm", "2025", ";", "nhiều", "cơ chế", ",", "chính sách", "vượt trội", ",", "đặc biệt", "nêu", "tại", "dự thảo", "Nghị quyết", "đã", "thể hiện", "rõ", "tư duy", "đổi mới", "mạnh mẽ", ",", "đặt", "công tác", "xây dựng", "pháp luật", "và", "thi hành", "pháp luật", "đúng", "tầm", "mức", "là", "\"", "đột phá", "của", "đột phá", "\"", "trong", "hoàn hiện", "thể chế", "phát triển", "." ]
Nghị quyết sẽ khắc phục những bất cập , tồn tại , hạn chế trong công tác xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật ; xây dựng một số cơ chế , chính sách đặc biệt về tài chính ; bảo đảm và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ; xây dựng và phát triển ứng dụng công nghệ số , chuyển đổi số trong xây dựng pháp luật và tổ chức thi hành pháp luật .
vi
3
[ "Nghị quyết", "sẽ", "khắc phục", "những", "bất cập", ",", "tồn tại", ",", "hạn chế", "trong", "công tác", "xây dựng", "và", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", ";", "xây dựng", "một số", "cơ chế", ",", "chính sách", "đặc biệt", "về", "tài chính", ";", "bảo đảm", "và", "nâng", "cao", "chất lượng", "nguồn", "nhân lực", ";", "xây dựng", "và", "phát triển", "ứng dụng", "công nghệ", "số", ",", "chuyển đổi", "số", "trong", "xây dựng", "pháp luật", "và", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", "." ]
Qua đó , tạo bước đổi mới đột phá , chiến lược , kịp thời , linh hoạt , đáp ứng yêu cầu của công tác xây dựng pháp luật , tổ chức thi hành pháp luật , đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới .
vi
4
[ "Qua", "đó", ",", "tạo", "bước", "đổi mới", "đột phá", ",", "chiến lược", ",", "kịp thời", ",", "linh hoạt", ",", "đáp ứng", "yêu cầu", "của", "công tác", "xây dựng", "pháp luật", ",", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", ",", "đáp ứng", "yêu cầu", "phát triển", "đất nước", "trong", "kỷ nguyên", "mới", "." ]
Dự thảo Nghị quyết được kết cấu thành 12 Điều với phạm vi điều chỉnh là quy định một số cơ chế , chính sách đặc biệt về tài chính , nguồn nhân lực , phát triển và ứng dụng công nghệ số , chuyển đổi số nhằm tạo đột phá trong xây dựng pháp luật và một số nhiệm vụ , hoạt động tổ chức thi hành pháp luật hỗ trợ trực tiếp cho xây dựng pháp luật .
vi
5
[ "Dự thảo", "Nghị quyết", "được", "kết cấu", "thành", "12", "Điều", "với", "phạm vi", "điều chỉnh", "là", "quy định", "một số", "cơ chế", ",", "chính sách", "đặc biệt", "về", "tài chính", ",", "nguồn", "nhân lực", ",", "phát triển", "và", "ứng dụng", "công nghệ", "số", ",", "chuyển đổi", "số", "nhằm", "tạo", "đột phá", "trong", "xây dựng", "pháp luật", "và", "một số", "nhiệm vụ", ",", "hoạt động", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", "hỗ trợ", "trực tiếp", "cho", "xây dựng", "pháp luật", "." ]
Trước khi Nghị quyết được thông qua , Bộ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Hải Ninh đã trình bày Báo cáo tiếp thu , giải trình , chỉnh lý dự thảo Nghị quyết .
vi
6
[ "Trước", "khi", "Nghị quyết", "được", "thông qua", ",", "Bộ trưởng", "Bộ", "Tư pháp", "Nguyễn Hải Ninh", "đã", "trình bày", "Báo cáo", "tiếp thu", ",", "giải trình", ",", "chỉnh lý", "dự thảo", "Nghị quyết", "." ]
Theo đó , một số ý kiến đề nghị cần gắn việc thực hiện cơ chế , chính sách đặc biệt với nâng cao chất lượng , hiệu quả công tác xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật , bảo đảm thể chế hóa Quy định số 178 - QĐ / TW của Bộ Chính trị về kiểm soát quyền lực , phòng , chống tham nhũng , tiêu cực trong công tác xây dựng pháp luật .
vi
7
[ "Theo", "đó", ",", "một số", "ý kiến", "đề nghị", "cần", "gắn", "việc", "thực hiện", "cơ chế", ",", "chính sách", "đặc biệt", "với", "nâng", "cao", "chất lượng", ",", "hiệu quả", "công tác", "xây dựng", "và", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", ",", "bảo đảm", "thể chế hóa", "Quy định", "số", "178", "-", "QĐ", "/", "TW", "của", "Bộ Chính trị", "về", "kiểm soát", "quyền lực", ",", "phòng", ",", "chống", "tham nhũng", ",", "tiêu cực", "trong", "công tác", "xây dựng", "pháp luật", "." ]
Về vấn đề này , Bộ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Hải Ninh cho biết , Chính phủ đã tiếp thu , chỉnh lý Điều 3 theo hướng : bổ sung khoản 1 nguyên tắc " bảo đảm nâng cao chất lượng , hiệu quả của công tác xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật , đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới " .
vi
8
[ "Về", "vấn đề", "này", ",", "Bộ trưởng", "Bộ", "Tư pháp", "Nguyễn Hải Ninh", "cho", "biết", ",", "Chính phủ", "đã", "tiếp thu", ",", "chỉnh lý", "Điều", "3", "theo", "hướng", ":", "bổ sung", "khoản", "1", "nguyên tắc", "\"", "bảo đảm", "nâng", "cao", "chất lượng", ",", "hiệu quả", "của", "công tác", "xây dựng", "và", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", ",", "đáp ứng", "yêu cầu", "phát triển", "đất nước", "trong", "kỷ nguyên", "mới", "\"", "." ]
Sửa đổi , bổ sung khoản 3 về " bảo đảm áp dụng cơ chế , chính sách đặc biệt đúng đối tượng , quản lý công khai , minh bạch , hiệu quả , tiết kiệm ; phòng chống tham nhũng , lãng phí , tiêu cực , lợi ích nhóm , lợi ích cục bộ , ngăn chặn mọi biểu hiện trục lợi trong công tác xây dựng , tổ chức thi hành pháp luật và trong thực hiện cơ chế , chính sách đặc biệt quy định tại Nghị quyết này " .
vi
9
[ "Sửa đổi", ",", "bổ sung", "khoản", "3", "về", "\"", "bảo đảm", "áp dụng", "cơ chế", ",", "chính sách", "đặc biệt", "đúng", "đối tượng", ",", "quản lý", "công khai", ",", "minh bạch", ",", "hiệu quả", ",", "tiết kiệm", ";", "phòng chống", "tham nhũng", ",", "lãng phí", ",", "tiêu cực", ",", "lợi ích", "nhóm", ",", "lợi ích", "cục bộ", ",", "ngăn chặn", "mọi", "biểu hiện", "trục lợi", "trong", "công tác", "xây dựng", ",", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", "và", "trong", "thực hiện", "cơ chế", ",", "chính sách", "đặc biệt", "quy định", "tại", "Nghị quyết", "này", "\"", "." ]
Bên cạnh đó , bổ sung nguyên tắc mang tính chế tài tại khoản 4 : " Xử lý nghiêm hành vi tham nhũng , tiêu cực , lợi ích nhóm , cục bộ trong công tác xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật phù hợp với tính chất , mức độ vi phạm bằng các biện pháp kỷ luật đảng , kỷ luật hành chính , xử lý vi phạm hành chính , xử lý hình sự theo quy định của Đảng và pháp luật của Nhà nước " .
vi
10
[ "Bên", "cạnh", "đó", ",", "bổ sung", "nguyên tắc", "mang", "tính", "chế tài", "tại", "khoản", "4", ":", "\"", "Xử lý", "nghiêm", "hành vi", "tham nhũng", ",", "tiêu cực", ",", "lợi ích", "nhóm", ",", "cục bộ", "trong", "công tác", "xây dựng", "và", "tổ chức", "thi hành", "pháp luật", "phù hợp", "với", "tính chất", ",", "mức độ", "vi phạm", "bằng", "các", "biện pháp", "kỷ luật", "đảng", ",", "kỷ luật", "hành chính", ",", "xử lý", "vi phạm", "hành chính", ",", "xử lý", "hình sự", "theo", "quy định", "của", "Đảng", "và", "pháp luật", "của", "Nhà nước", "\"", "." ]
Về Quỹ hỗ trợ xây dựng chính sách , pháp luật , một số ý kiến đề nghị cơ chế vận hành Quỹ cần bảo đảm công khai , minh bạch , tránh lợi ích nhóm trong xây dựng pháp luật khi cho phép tiếp nhận nguồn kinh phí xã hội hóa từ tổ chức , cá nhân trong nước .
vi
11
[ "Về", "Quỹ", "hỗ trợ", "xây dựng", "chính sách", ",", "pháp luật", ",", "một số", "ý kiến", "đề nghị", "cơ chế", "vận hành", "Quỹ", "cần", "bảo đảm", "công khai", ",", "minh bạch", ",", "tránh", "lợi ích", "nhóm", "trong", "xây dựng", "pháp luật", "khi", "cho phép", "tiếp nhận", "nguồn", "kinh phí", "xã hội", "hóa", "từ", "tổ chức", ",", "cá nhân", "trong", "nước", "." ]
Về vấn đề này , Chính phủ tiếp thu , giải trình như sau : Việc thành lập Quỹ chủ yếu để hỗ trợ nghiên cứu chính sách từ sớm , nhằm chủ động đánh giá , lựa chọn chính sách làm cơ sở xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo đúng chỉ đạo của Bộ Chính trị ; không tập trung hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật cụ thể ( trừ trường hợp một số ít dự án , nhiệm vụ , hoạt động cần bổ sung kinh phí ) .
vi
12
[ "Về", "vấn đề", "này", ",", "Chính phủ", "tiếp thu", ",", "giải trình", "như", "sau", ":", "Việc", "thành lập", "Quỹ", "chủ yếu", "để", "hỗ trợ", "nghiên cứu", "chính sách", "từ", "sớm", ",", "nhằm", "chủ động", "đánh giá", ",", "lựa chọn", "chính sách", "làm", "cơ sở", "xây dựng", "văn bản", "quy phạm pháp luật", "theo", "đúng", "chỉ đạo", "của", "Bộ Chính trị", ";", "không", "tập trung", "hỗ trợ", "xây dựng", "văn bản", "quy phạm pháp luật", "cụ thể", "(", "trừ", "trường hợp", "một", "số ít", "dự án", ",", "nhiệm vụ", ",", "hoạt động", "cần", "bổ sung", "kinh phí", ")", "." ]
Do vậy , dù Quỹ được tiếp nhận các nguồn hỗ trợ hợp pháp ngoài ngân sách nhưng không phải để tài trợ trực tiếp cho các dự án luật nên khó có điều kiện tác động cụ thể tới các quy định trong văn bản quy phạm pháp luật .
vi
13
[ "Do vậy", ",", "dù", "Quỹ", "được", "tiếp nhận", "các", "nguồn", "hỗ trợ", "hợp pháp", "ngoài", "ngân sách", "nhưng", "không", "phải", "để", "tài trợ", "trực tiếp", "cho", "các", "dự án", "luật", "nên", "khó", "có", "điều kiện", "tác động", "cụ thể", "tới", "các", "quy định", "trong", "văn bản", "quy phạm pháp luật", "." ]
Bên cạnh đó , Chính phủ sẽ tiếp thu , quy định chặt chẽ các điều kiện trong dự thảo Nghị định quy định chi tiết ( như dự kiến mời đại diện Bộ Công an , Bộ Quốc phòng tham gia Hội đồng quản lý Quỹ ) , bảo đảm quản lý công khai , minh bạch , hiệu quả , phòng ngừa , ngăn chặn mọi biểu hiện trục lợi , hướng lái chính sách .
vi
14
[ "Bên", "cạnh", "đó", ",", "Chính phủ", "sẽ", "tiếp thu", ",", "quy định", "chặt chẽ", "các", "điều kiện", "trong", "dự thảo", "Nghị định", "quy định", "chi tiết", "(", "như", "dự kiến", "mời", "đại diện", "Bộ", "Công an", ",", "Bộ", "Quốc phòng", "tham gia", "Hội đồng", "quản lý", "Quỹ", ")", ",", "bảo đảm", "quản lý", "công khai", ",", "minh bạch", ",", "hiệu quả", ",", "phòng ngừa", ",", "ngăn chặn", "mọi", "biểu hiện", "trục lợi", ",", "hướng", "lái", "chính sách", "." ]
Đề xuất nới lỏng điều kiện nhập / trở lại quốc tịch Việt Nam VTV.vn - Chính phủ đã trình Quốc hội dự án Luật về việc tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa khi thực hiện thủ tục nhập / trở lại quốc tịch Việt Nam .
vi
15
[ "Đề xuất", "nới", "lỏng", "điều kiện", "nhập", "/", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "VTV.vn", "-", "Chính phủ", "đã", "trình", "Quốc hội", "dự án", "Luật", "về", "việc", "tạo", "điều kiện", "thuận lợi", "hơn nữa", "khi", "thực hiện", "thủ tục", "nhập", "/", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "." ]
Thúc đẩy chính sách hòa hợp , hòa giải dân tộc Sáng 17/5 , Bộ trưởng Bộ Tư pháp Nguyễn Hải Ninh trình bày trước Quốc hội Tờ trình dự án Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam cho biết , việc xây dựng Luật nhằm thể chế hóa các chủ trương , chính sách của Đảng ; tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho người nước ngoài , cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài khi thực hiện thủ tục nhập / trở lại quốc tịch Việt Nam .
vi
16
[ "Thúc đẩy", "chính sách", "hòa hợp", ",", "hòa giải", "dân tộc", "Sáng", "17/5", ",", "Bộ trưởng", "Bộ", "Tư pháp", "Nguyễn Hải Ninh", "trình bày", "trước", "Quốc hội", "Tờ trình", "dự án", "Luật", "sửa đổi", ",", "bổ sung", "một số", "điều", "của", "Luật Quốc tịch", "Việt Nam", "cho", "biết", ",", "việc", "xây dựng", "Luật", "nhằm", "thể chế", "hóa", "các", "chủ trương", ",", "chính sách", "của", "Đảng", ";", "tạo", "điều kiện", "thuận lợi", "hơn nữa", "cho", "người", "nước ngoài", ",", "cộng đồng", "người", "Việt Nam", "ở", "nước ngoài", "khi", "thực hiện", "thủ tục", "nhập", "/", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "." ]
Qua đó , góp phần tăng cường khối đại đoàn kết , thúc đẩy chính sách hòa hợp , hòa giải dân tộc nhân kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam , thống nhất đất nước và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao , đóng góp vào sự phát triển của đất nước trong kỷ nguyên mới .
vi
17
[ "Qua", "đó", ",", "góp phần", "tăng cường", "khối", "đại đoàn kết", ",", "thúc đẩy", "chính sách", "hòa hợp", ",", "hòa giải", "dân tộc", "nhân", "kỷ niệm", "50", "năm", "Ngày", "Giải phóng", "miền", "Nam", ",", "thống nhất", "đất nước", "và", "thu hút", "nguồn", "nhân lực", "chất lượng", "cao", ",", "đóng góp", "vào", "sự", "phát triển", "của", "đất nước", "trong", "kỷ nguyên", "mới", "." ]
Bộ trưởng Bộ Tư pháp nhấn mạnh , dự thảo Luật tập trung vào 2 chính sách lớn gồm : Chính sách 1 : Nới lỏng điều kiện liên quan đến việc nhập quốc tịch Việt Nam nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các trường hợp có cha đẻ hoặc mẹ đẻ hoặc ông nội và bà nội hoặc ông ngoại và bà ngoại là công dân Việt Nam ; nhà đầu tư , nhà khoa học , chuyên gia nước ngoài ... được nhập quốc tịch Việt Nam .
vi
18
[ "Bộ trưởng", "Bộ Tư pháp", "nhấn mạnh", ",", "dự thảo", "Luật", "tập trung", "vào", "2", "chính sách", "lớn", "gồm", ":", "Chính sách", "1", ":", "Nới lỏng", "điều kiện", "liên quan", "đến", "việc", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "nhằm", "tạo", "điều kiện", "thuận lợi", "cho", "các", "trường hợp", "có", "cha đẻ", "hoặc", "mẹ", "đẻ", "hoặc", "ông", "nội", "và", "bà", "nội", "hoặc", "ông", "ngoại", "và", "bà", "ngoại", "là", "công dân", "Việt Nam", ";", "nhà đầu tư", ",", "nhà khoa học", ",", "chuyên gia", "nước ngoài", "...", "được", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "." ]
Chính sách 2 : Nới lỏng điều kiện liên quan đến việc trở lại quốc tịch Việt Nam nhằm tạo điều kiện cho các trường hợp đã mất quốc tịch Việt Nam được trở lại quốc tịch Việt Nam .
vi
19
[ "Chính sách", "2", ":", "Nới lỏng", "điều kiện", "liên quan", "đến", "việc", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "nhằm", "tạo", "điều kiện", "cho", "các", "trường hợp", "đã", "mất", "quốc tịch", "Việt Nam", "được", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "." ]
Theo đó , dự thảo Luật sửa đổi , bổ sung quy định về nhập quốc tịch Việt Nam như sau : - Sửa đổi , bổ sung một số quy định nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người chưa thành niên nhập quốc tịch Việt Nam theo cha hoặc mẹ hoặc người chưa thành niên có cha đẻ hoặc mẹ đẻ hoặc ông nội và bà nội hoặc ông ngoại và bà ngoại là công dân Việt Nam : + Sửa đổi , bổ sung quy định tại khoản 1 Điều 19 theo hướng đối với người chưa thành niên xin nhập quốc tịch Việt Nam theo cha hoặc mẹ , người chưa thành niên có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thì không cần đáp ứng điều kiện " có năng lực hành vi dân sự đầy đủ " .
vi
20
[ "Theo", "đó", ",", "dự thảo", "Luật", "sửa đổi", ",", "bổ sung", "quy định", "về", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "như", "sau", ":", "-", "Sửa đổi", ",", "bổ sung", "một số", "quy định", "nhằm", "tạo", "điều kiện", "thuận lợi", "cho", "người", "chưa", "thành niên", "nhập quốc tịch", "Việt Nam", "theo", "cha", "hoặc", "mẹ", "hoặc", "người", "chưa", "thành niên", "có", "cha đẻ", "hoặc", "mẹ", "đẻ", "hoặc", "ông", "nội", "và", "bà", "nội", "hoặc", "ông", "ngoại", "và", "bà", "ngoại", "là", "công dân", "Việt Nam", ":", "+", "Sửa đổi", ",", "bổ sung", "quy định", "tại", "khoản", "1", "Điều", "19", "theo", "hướng", "đối với", "người", "chưa", "thành niên", "xin", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "theo", "cha", "hoặc", "mẹ", ",", "người", "chưa", "thành niên", "có", "cha", "hoặc", "mẹ", "là", "công dân", "Việt Nam", "thì", "không", "cần", "đáp ứng", "điều kiện", "\"", "có", "năng lực", "hành vi", "dân sự", "đầy đủ", "\"", "." ]
+ Sửa đổi , bổ sung quy định tại khoản 2 Điều 19 theo hướng người chưa thành niên nhập quốc tịch Việt Nam theo cha hoặc mẹ hoặc người chưa thành niên có cha đẻ hoặc mẹ đẻ hoặc ông nội và bà nội hoặc ông ngoại và bà ngoại là công dân Việt Nam thì được miễn các điều kiện quy định tại điểm c , d , đ , e khoản 1 Điều 19 .
vi
21
[ "+", "Sửa đổi", ",", "bổ sung", "quy định", "tại", "khoản", "2", "Điều", "19", "theo", "hướng", "người", "chưa", "thành niên", "nhập quốc tịch", "Việt Nam", "theo", "cha", "hoặc", "mẹ", "hoặc", "người", "chưa", "thành niên", "có", "cha đẻ", "hoặc", "mẹ", "đẻ", "hoặc", "ông", "nội", "và", "bà", "nội", "hoặc", "ông", "ngoại", "và", "bà", "ngoại", "là", "công dân", "Việt Nam", "thì", "được", "miễn", "các", "điều kiện", "quy định", "tại", "điểm", "c", ",", "d", ",", "đ", ",", "e khoản", "1", "Điều", "19", "." ]
Các trường hợp này được nộp hồ sơ tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài , nếu cư trú ở nước ngoài .
vi
22
[ "Các", "trường hợp", "này", "được", "nộp", "hồ sơ", "tại", "cơ quan", "đại diện", "Việt Nam", "ở", "nước ngoài", ",", "nếu", "cư trú", "ở", "nước ngoài", "." ]
+ Sửa đổi , bổ sung quy định tại khoản 3 Điều 19 theo hướng người xin nhập quốc tịch Việt Nam có người thân thích là công dân Việt Nam thì được giữ quốc tịch nước ngoài nếu đáp ứng 2 điều kiện và được Chủ tịch nước cho phép .
vi
23
[ "+", "Sửa đổi", ",", "bổ sung", "quy định", "tại", "khoản", "3", "Điều", "19", "theo", "hướng", "người", "xin", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "có", "người thân thích", "là", "công dân", "Việt Nam", "thì", "được", "giữ", "quốc tịch", "nước ngoài", "nếu", "đáp ứng", "2", "điều kiện", "và", "được", "Chủ tịch", "nước", "cho phép", "." ]
Sửa đổi , bổ sung quy định khoản 2 và khoản 3 Điều 19 theo hướng tạo điều kiện thuận lợi cho nhà đầu tư , nhà khoa học , chuyên gia nước ngoài ... được nhập quốc tịch Việt Nam nhằm thu hút nguồn lực chất lượng cao .
vi
24
[ "Sửa đổi", ",", "bổ sung", "quy định", "khoản", "2", "và", "khoản", "3", "Điều", "19", "theo", "hướng", "tạo", "điều kiện", "thuận lợi", "cho", "nhà đầu tư", ",", "nhà khoa học", ",", "chuyên gia", "nước ngoài", "...", "được", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "nhằm", "thu hút", "nguồn lực", "chất lượng", "cao", "." ]
Dự thảo Luật sửa đổi , bổ sung quy định về trở lại quốc tịch Việt Nam như sau : - Bỏ quy định về các trường hợp được trở lại quốc tịch Việt Nam tại khoản 1 Điều 23 Luật Quốc tịch Việt Nam .
vi
25
[ "Dự thảo", "Luật", "sửa đổi", ",", "bổ sung", "quy định", "về", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "như", "sau", ":", "-", "Bỏ", "quy định", "về", "các", "trường hợp", "được", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "tại", "khoản", "1", "Điều", "23", "Luật Quốc tịch", "Việt Nam", "." ]
Theo đó , tất cả các trường hợp đã mất quốc tịch Việt Nam có đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam thì có thể được xét trở lại quốc tịch Việt Nam .
vi
26
[ "Theo", "đó", ",", "tất cả", "các", "trường hợp", "đã", "mất", "quốc tịch", "Việt Nam", "có", "đơn", "xin", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "thì", "có thể", "được", "xét", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "." ]
- Sửa đổi , bổ sung khoản 5 Điều 23 theo hướng người xin trở lại quốc tịch Việt Nam được giữ quốc tịch nước ngoài nếu đáp ứng 02 điều kiện tương tự trường hợp được nhập quốc tịch Việt Nam đồng thời giữ quốc tịch nước ngoài và được Chủ tịch nước cho phép .
vi
27
[ "-", "Sửa đổi", ",", "bổ sung", "khoản", "5", "Điều", "23", "theo", "hướng", "người", "xin", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "được", "giữ", "quốc tịch", "nước ngoài", "nếu", "đáp ứng", "02", "điều kiện", "tương tự", "trường hợp", "được", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "đồng thời", "giữ", "quốc tịch", "nước ngoài", "và", "được", "Chủ tịch", "nước", "cho phép", "." ]
Làm rõ điều kiện " có khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam " Báo cáo thẩm tra dự án Luật , Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật và Tư pháp ( UBPLTP ) của Quốc hội Hoàng Thanh Tùng nêu rõ , UBPLTP tán thành sự cần thiết ban hành Luật với những lý do nêu tại Tờ trình của Chính phủ , đủ điều kiện trình Quốc hội xem xét , quyết định theo trình tự , thủ tục rút gọn .
vi
28
[ "Làm", "rõ", "điều kiện", "\"", "có", "khả năng", "bảo đảm", "cuộc sống", "tại", "Việt Nam", "\"", "Báo cáo", "thẩm tra", "dự án", "Luật", ",", "Chủ nhiệm", "Ủy ban", "Pháp luật", "và", "Tư pháp", "(", "UBPLTP", ")", "của", "Quốc hội", "Hoàng Thanh Tùng", "nêu", "rõ", ",", "UBPLTP tán thành", "sự", "cần thiết", "ban hành", "Luật", "với", "những", "lý do", "nêu", "tại", "Tờ trình", "của", "Chính phủ", ",", "đủ", "điều kiện", "trình", "Quốc hội", "xem xét", ",", "quyết định", "theo", "trình tự", ",", "thủ tục", "rút", "gọn", "." ]
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật và Tư pháp của Quốc hội Hoàng Thanh Tùng Về điều kiện được nhập quốc tịch Việt Nam , UBPLTP cơ bản tán thành nội dung sửa đổi , bổ sung Điều 19 của Luật Quốc tịch Việt Nam như quy định tại khoản 4 Điều 1 của dự thảo Luật nhằm góp phần tăng cường khối đại đoàn kết , thúc đẩy chính sách hòa hợp dân tộc và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao đóng góp vào sự phát triển của đất nước trong kỷ nguyên mới .
vi
29
[ "Chủ nhiệm", "Ủy ban", "Pháp luật", "và", "Tư pháp", "của", "Quốc hội", "Hoàng Thanh Tùng", "Về", "điều kiện", "được", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", ",", "UBPLTP", "cơ bản", "tán thành", "nội dung", "sửa đổi", ",", "bổ sung", "Điều", "19", "của", "Luật Quốc tịch", "Việt Nam", "như", "quy định", "tại", "khoản", "4", "Điều", "1", "của", "dự thảo", "Luật", "nhằm", "góp phần", "tăng cường", "khối", "đại đoàn kết", ",", "thúc đẩy", "chính sách", "hòa hợp", "dân tộc", "và", "thu hút", "nguồn", "nhân lực", "chất lượng", "cao", "đóng góp", "vào", "sự", "phát triển", "của", "đất nước", "trong", "kỷ nguyên", "mới", "." ]
Ngoài ra , UBPLTP đề nghị tiếp tục nghiên cứu , làm rõ để quy định phù hợp điều kiện " có khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam " đối với người xin nhập quốc tịch Việt Nam mà có vợ , chồng , cha đẻ , mẹ đẻ , con đẻ , ông nội và bà nội , ông ngoại và bà ngoại là công dân Việt Nam ; làm rõ thời gian thường trú ở Việt Nam từ 5 năm trở lên tại điểm đ khoản 1 Điều 19 có cần liên tục không .
vi
30
[ "Ngoài ra", ",", "UBPLTP", "đề nghị", "tiếp tục", "nghiên cứu", ",", "làm", "rõ", "để", "quy định", "phù hợp", "điều kiện", "\"", "có", "khả năng", "bảo đảm", "cuộc sống", "tại", "Việt Nam", "\"", "đối với", "người", "xin", "nhập", "quốc tịch", "Việt Nam", "mà", "có", "vợ", ",", "chồng", ",", "cha", "đẻ", ",", "mẹ", "đẻ", ",", "con đẻ", ",", "ông", "nội", "và", "bà", "nội", ",", "ông", "ngoại", "và", "bà", "ngoại", "là", "công dân", "Việt Nam", ";", "làm", "rõ", "thời gian", "thường trú", "ở", "Việt Nam", "từ", "5", "năm", "trở", "lên", "tại", "điểm", "đ", "khoản", "1", "Điều", "19", "có", "cần", "liên tục", "không", "." ]
Về điều kiện được trở lại quốc tịch Việt Nam , UBPLTP cơ bản nhất trí với quy định của dự thảo Luật và cho rằng , nội dung sửa đổi này là cần thiết nhằm kịp thời thể chế hóa yêu cầu tại các văn bản , chỉ đạo của Đảng , tạo điều kiện khuyến khích và thuận lợi hơn cho những người đã mất quốc tịch Việt Nam được trở lại quốc tịch Việt Nam , đồng thời phù hợp với thay đổi của tình hình thực tiễn , bảo đảm tính ổn định , lâu dài của Luật .
vi
31
[ "Về", "điều kiện", "được", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", ",", "UBPLTP", "cơ bản", "nhất trí", "với", "quy định", "của", "dự thảo", "Luật", "và", "cho", "rằng", ",", "nội dung", "sửa đổi", "này", "là", "cần thiết", "nhằm", "kịp thời", "thể chế", "hóa", "yêu cầu", "tại", "các", "văn bản", ",", "chỉ đạo", "của", "Đảng", ",", "tạo", "điều kiện", "khuyến khích", "và", "thuận lợi", "hơn", "cho", "những", "người", "đã", "mất", "quốc tịch", "Việt Nam", "được", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", ",", "đồng thời", "phù hợp", "với", "thay đổi", "của", "tình hình", "thực tiễn", ",", "bảo đảm", "tính", "ổn định", ",", "lâu dài", "của", "Luật", "." ]
Có ý kiến đề nghị quy định cụ thể các điều kiện " có thể " được trở lại quốc tịch Việt Nam ngay trong Luật vì liên quan đến quyền trở lại quốc tịch của người Việt Nam ở nước ngoài .
vi
32
[ "Có", "ý kiến", "đề nghị", "quy định", "cụ thể", "các", "điều kiện", "\"", "có thể", "\"", "được", "trở lại", "quốc tịch", "Việt Nam", "ngay", "trong", "Luật", "vì", "liên quan", "đến", "quyền", "trở lại", "quốc tịch", "của", "người", "Việt Nam", "ở", "nước ngoài", "." ]
Tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh về tổ chức bộ máy tinh gọn , hiệu quả và phục vụ nhân dân VTV.vn - Những tư tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh từ những năm đầu lập nước về xây dựng tổ chức bộ máy và công tác cán bộ đến nay vẫn còn nguyên giá trị .
vi
33
[ "Tư tưởng", "của", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "về", "tổ chức", "bộ máy", "tinh gọn", ",", "hiệu quả", "và", "phục vụ", "nhân dân", "VTV.vn", "-", "Những", "tư tưởng", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "từ", "những", "năm", "đầu", "lập", "nước", "về", "xây dựng", "tổ chức", "bộ máy", "và", "công tác", "cán bộ", "đến", "nay", "vẫn", "còn", "nguyên", "giá trị", "." ]
Nhân kỷ niệm 135 năm Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh ( 19/5/1890 – 19/5/2025 ) và trong bối cảnh cả nước đang quyết liệt triển khai cuộc cách mạng tinh gọn bộ máy , phóng viên Thời báo VTV đã có cuộc trao đổi với ông Nguyễn Đức Hà – nguyên Vụ trưởng Vụ Cơ sở Đảng , Ban Tổ chức Trung ương – về tư tưởng Hồ Chí Minh trong tổ chức , xây dựng bộ máy và công tác cán bộ .
vi
34
[ "Nhân", "kỷ niệm", "135", "năm", "Ngày sinh", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "(", "19/5/1890", "–", "19/5/2025", ")", "và", "trong", "bối cảnh", "cả", "nước", "đang", "quyết liệt", "triển khai", "cuộc", "cách mạng", "tinh gọn", "bộ máy", ",", "phóng viên", "Thời", "báo VTV", "đã", "có", "cuộc", "trao đổi", "với", "ông", "Nguyễn Đức Hà", "–", "nguyên", "Vụ", "trưởng", "Vụ", "Cơ sở", "Đảng", ",", "Ban", "Tổ chức", "Trung ương", "–", "về", "tư tưởng", "Hồ Chí Minh", "trong", "tổ chức", ",", "xây dựng", "bộ máy", "và", "công tác", "cán bộ", "." ]
Từ đó , chúng ta có thể thấy rằng , những tư tưởng lớn của Người vẫn mang giá trị thực tiễn sâu sắc đến hôm nay .
vi
35
[ "Từ", "đó", ",", "chúng ta", "có thể", "thấy", "rằng", ",", "những", "tư tưởng", "lớn", "của", "Người", "vẫn", "mang", "giá trị", "thực tiễn", "sâu sắc", "đến", "hôm nay", "." ]
Phóng viên : Thưa ông , tư tưởng Hồ Chí Minh về tinh gọn bộ máy được thể hiện rõ nhất qua những đặc điểm , nguyên lý nào ?
vi
36
[ "Phóng viên", ":", "Thưa", "ông", ",", "tư tưởng", "Hồ Chí Minh", "về", "tinh gọn", "bộ máy", "được", "thể hiện", "rõ", "nhất", "qua", "những", "đặc điểm", ",", "nguyên lý", "nào", "?" ]
Ông Nguyễn Đức Hà - nguyên Vụ trưởng Vụ Cơ sở Đảng , Ban Tổ chức Trung ương : Đây là một chủ đề rất đúng thời điểm và có ý nghĩa đặc biệt trong giai đoạn hiện nay .
vi
37
[ "Ông", "Nguyễn Đức Hà", "-", "nguyên", "Vụ", "trưởng", "Vụ", "Cơ sở", "Đảng", ",", "Ban", "Tổ chức", "Trung ương", ":", "Đây", "là", "một", "chủ đề", "rất", "đúng", "thời điểm", "và", "có", "ý nghĩa", "đặc biệt", "trong", "giai đoạn", "hiện nay", "." ]
Trước hết , chúng ta cần thấy rằng việc xây dựng và không ngừng hoàn thiện tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị và xây dựng đội ngũ cán bộ là hai việc cực kỳ quan trọng đối với một đảng cầm quyền .
vi
38
[ "Trước hết", ",", "chúng ta", "cần", "thấy", "rằng", "việc", "xây dựng", "và", "không", "ngừng", "hoàn thiện", "tổ chức", "bộ máy", "của", "hệ thống", "chính trị", "và", "xây dựng", "đội ngũ", "cán bộ", "là", "hai", "việc", "cực kỳ", "quan trọng", "đối với", "một", "đảng", "cầm quyền", "." ]
Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 , khi giành được chính quyền và thành lập nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa - nhà nước công nông đầu tiên ở Đông Nam Á , Đảng ta đã phải hoạch định đường lối như chống giặc đói , giặc dốt , giặc ngoại xâm và cùng với đó là xây dựng hệ thống chính trị của nhà nước .
vi
39
[ "Ngay", "sau", "Cách mạng tháng Tám", "năm", "1945", ",", "khi", "giành", "được", "chính quyền", "và", "thành lập", "nhà nước", "Việt Nam Dân chủ Cộng", "hòa", "-", "nhà nước", "công nông", "đầu tiên", "ở", "Đông Nam Á", ",", "Đảng", "ta", "đã", "phải", "hoạch định", "đường lối", "như", "chống", "giặc", "đói", ",", "giặc", "dốt", ",", "giặc", "ngoại xâm", "và", "cùng", "với", "đó", "là", "xây dựng", "hệ thống", "chính trị", "của", "nhà nước", "." ]
Tổ chức bộ máy và việc bố trí cán bộ đã có ngay từ khi thành lập nước .
vi
40
[ "Tổ chức", "bộ máy", "và", "việc", "bố trí", "cán bộ", "đã", "có", "ngay", "từ", "khi", "thành lập", "nước", "." ]
Trong suốt 80 năm qua , chúng ta không ngừng bổ sung , hoàn thiện hệ thống chính trị và xây dựng đội ngũ cán bộ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của mỗi giai đoạn cách mạng .
vi
41
[ "Trong", "suốt", "80", "năm", "qua", ",", "chúng ta", "không", "ngừng", "bổ sung", ",", "hoàn thiện", "hệ thống", "chính trị", "và", "xây dựng", "đội ngũ", "cán bộ", "đáp ứng", "yêu cầu", "nhiệm vụ", "của", "mỗi", "giai đoạn", "cách mạng", "." ]
Quan điểm của Bác Hồ về tổ chức bộ máy sau khi có chính quyền nổi bật lên mấy điểm : Một là , bộ máy phải tinh gọn .
vi
42
[ "Quan điểm", "của", "Bác Hồ", "về", "tổ chức", "bộ máy", "sau", "khi", "có", "chính quyền", "nổi bật", "lên", "mấy", "điểm", ":", "Một", "là", ",", "bộ máy", "phải", "tinh gọn", "." ]
Hai là , hoạt động của bộ máy phải hiệu quả .
vi
43
[ "Hai", "là", ",", "hoạt động", "của", "bộ máy", "phải", "hiệu quả", "." ]
Ba là , bộ máy nhà nước là để phục vụ nhân dân .
vi
44
[ "Ba", "là", ",", "bộ máy", "nhà nước", "là", "để", "phục vụ", "nhân dân", "." ]
Ông Nguyễn Đức Hà - nguyên Vụ trưởng Vụ Cơ sở Đảng , Ban Tổ chức Trung ương Về sự tinh gọn , Bác nói nước mình nhỏ , dân mình ít , nên bộ máy cũng cần ít bộ , ít người , ít tầng nấc .
vi
45
[ "Ông", "Nguyễn Đức Hà", "-", "nguyên", "Vụ", "trưởng", "Vụ", "Cơ sở", "Đảng", ",", "Ban", "Tổ chức", "Trung ương", "Về", "sự", "tinh gọn", ",", "Bác", "nói", "nước", "mình", "nhỏ", ",", "dân", "mình", "ít", ",", "nên", "bộ máy", "cũng", "cần", "ít", "bộ", ",", "ít", "người", ",", "ít", "tầng nấc", "." ]
Về hiệu quả , Bác nhấn mạnh người ít nhưng vẫn phải hoàn thành tốt chức năng quản lý nhà nước .
vi
46
[ "Về", "hiệu quả", ",", "Bác", "nhấn mạnh", "người", "ít", "nhưng", "vẫn", "phải", "hoàn thành", "tốt", "chức năng", "quản lý nhà nước", "." ]
Chỗ nào cần thì bố trí người , không cần thì không bố trí , đảm bảo không thừa người nào cả , " người nào vào việc nấy " .
vi
47
[ "Chỗ", "nào", "cần", "thì", "bố trí", "người", ",", "không", "cần", "thì", "không", "bố trí", ",", "đảm bảo", "không", "thừa", "người", "nào", "cả", ",", "\"", "người", "nào", "vào", "việc", "nấy", "\"", "." ]
Hiệu quả là ít người mà làm được nhiều việc , vẫn đảm bảo đầy đủ chức năng quản lý .
vi
48
[ "Hiệu quả", "là", "ít", "người", "mà", "làm", "được", "nhiều", "việc", ",", "vẫn", "đảm bảo", "đầy đủ", "chức năng", "quản lý", "." ]
Về phục vụ nhân dân , Bác nói , bộ máy sinh ra là để phục vụ nhân dân , không phải làm nặng nợ cho dân .
vi
49
[ "Về", "phục vụ", "nhân dân", ",", "Bác", "nói", ",", "bộ máy", "sinh", "ra", "là", "để", "phục vụ", "nhân dân", ",", "không", "phải", "làm", "nặng nợ", "cho", "dân", "." ]
Nhân dân đóng thuế , góp tiền để nuôi bộ máy , nuôi cán bộ , nên bộ máy và cán bộ phải phục vụ nhân dân .
vi
50
[ "Nhân dân", "đóng", "thuế", ",", "góp", "tiền", "để", "nuôi", "bộ máy", ",", "nuôi", "cán bộ", ",", "nên", "bộ máy", "và", "cán bộ", "phải", "phục vụ", "nhân dân", "." ]
Bác luôn dặn : " Việc gì có lợi cho dân thì gắng làm , việc gì có hại thì hết sức tránh " .
vi
51
[ "Bác", "luôn", "dặn", ":", "\"", "Việc", "gì", "có", "lợi", "cho", "dân", "thì", "gắng", "làm", ",", "việc", "gì", "có", "hại", "thì", "hết sức", "tránh", "\"", "." ]
Với quan điểm tinh gọn , hiệu quả và đỡ gánh nặng cho dân , bộ máy nhà nước ta ngay sau khi độc lập rất gọn nhẹ .
vi
52
[ "Với", "quan điểm", "tinh gọn", ",", "hiệu quả", "và", "đỡ", "gánh", "nặng", "cho", "dân", ",", "bộ máy", "nhà nước", "ta", "ngay", "sau", "khi", "độc lập", "rất", "gọn nhẹ", "." ]
Chính phủ Cách mạng lâm thời chỉ có 15 thành viên , Chính phủ Liên hiệp kháng chiến chống Pháp có 10 thành viên .
vi
53
[ "Chính phủ", "Cách mạng", "lâm thời", "chỉ", "có", "15", "thành viên", ",", "Chính phủ", "Liên hiệp", "kháng chiến", "chống", "Pháp", "có", "10", "thành viên", "." ]
Ban Thanh tra đặc biệt , tiền thân của Thanh tra Chính phủ thành lập tháng 11/1945 chỉ có hai người là ông Bùi Bằng Đoàn và ông Cù Huy Cận .
vi
54
[ "Ban", "Thanh tra", "đặc biệt", ",", "tiền thân", "của", "Thanh tra", "Chính phủ", "thành lập", "tháng", "11/1945", "chỉ", "có", "hai", "người", "là", "ông", "Bùi Bằng Đoàn", "và", "ông", "Cù Huy Cận", "." ]
Ban này có quyền đặc biệt là " tiên hành hậu thuyết " , được phép đình chỉ , thậm chí ra lệnh bắt cán bộ sai phạm rồi báo cáo sau .
vi
55
[ "Ban", "này", "có", "quyền", "đặc biệt", "là", "\"", "tiên hành", "hậu thuyết", "\"", ",", "được", "phép", "đình chỉ", ",", "thậm chí", "ra lệnh", "bắt", "cán bộ", "sai phạm", "rồi", "báo cáo", "sau", "." ]
Điều đó cho thấy sự gọn nhẹ và tin cậy vào những người được lựa chọn .
vi
56
[ "Điều", "đó", "cho", "thấy", "sự", "gọn nhẹ", "và", "tin cậy", "vào", "những", "người", "được", "lựa chọn", "." ]
Trong 80 năm qua , bộ máy có lúc " phình " ra .
vi
57
[ "Trong", "80", "năm", "qua", ",", "bộ máy", "có", "lúc", "\"", "phình", "\"", "ra", "." ]
Quá trình phát triển cách mạng , thực tiễn phong phú , nhiệm vụ thay đổi liên tục dẫn đến có lúc nhiều bộ ngành .
vi
58
[ "Quá trình", "phát triển", "cách mạng", ",", "thực tiễn", "phong phú", ",", "nhiệm vụ", "thay đổi", "liên tục", "dẫn", "đến", "có", "lúc", "nhiều", "bộ ngành", "." ]
Ví dụ , Bộ Công Thương hiện nay là sự hợp nhất của Bộ Công nghiệp và Bộ Thương mại .
vi
59
[ "Ví dụ", ",", "Bộ Công Thương", "hiện nay", "là", "sự", "hợp", "nhất", "của", "Bộ", "Công nghiệp", "và", "Bộ", "Thương mại", "." ]
Bộ Nông nghiệp và Môi trường hiện nay gồm các lĩnh vực Tài nguyên Môi trường , Nông nghiệp , Nông trường , Thủy sản , Lâm nghiệp trước kia và nhiều lĩnh vực khác .
vi
60
[ "Bộ", "Nông nghiệp và Môi trường", "hiện nay", "gồm", "các", "lĩnh vực", "Tài nguyên", "Môi trường", ",", "Nông nghiệp", ",", "Nông trường", ",", "Thủy sản", ",", "Lâm nghiệp", "trước kia", "và", "nhiều", "lĩnh vực", "khác", "." ]
Tuy nhiên , xu hướng là chúng ta từng bước hoàn thiện theo hướng quản lý đa ngành , đa lĩnh vực theo đúng tư tưởng của Bác .
vi
61
[ "Tuy nhiên", ",", "xu hướng", "là", "chúng ta", "từng", "bước", "hoàn thiện", "theo", "hướng", "quản lý", "đa", "ngành", ",", "đa", "lĩnh vực", "theo", "đúng", "tư tưởng", "của", "Bác", "." ]
Việc sắp xếp lại các tỉnh , sát nhập xã , phường , thị trấn là minh chứng cho việc tiếp tục thực hiện tư tưởng tinh gọn đó .
vi
62
[ "Việc", "sắp xếp", "lại", "các", "tỉnh", ",", "sát", "nhập", "xã", ",", "phường", ",", "thị trấn", "là", "minh chứng", "cho", "việc", "tiếp tục", "thực hiện", "tư tưởng", "tinh gọn", "đó", "." ]
Mặc dù có những lúc bộ máy phải mở rộng để đáp ứng nhiệm vụ đặc thù , xu hướng chung vẫn là bộ máy cần tinh gọn , hiệu quả , và phục vụ nhân dân .
vi
63
[ "Mặc dù", "có", "những", "lúc", "bộ máy", "phải", "mở rộng", "để", "đáp ứng", "nhiệm vụ", "đặc thù", ",", "xu hướng", "chung", "vẫn", "là", "bộ máy", "cần", "tinh gọn", ",", "hiệu quả", ",", "và", "phục vụ", "nhân dân", "." ]
Thưa ông , trong tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng tổ chức bộ máy , vấn đề con người luôn được đặt ở vị trí trung tâm .
vi
64
[ "Thưa", "ông", ",", "trong", "tư tưởng", "Hồ Chí Minh", "về", "xây dựng", "tổ chức", "bộ máy", ",", "vấn đề", "con người", "luôn", "được", "đặt", "ở", "vị trí", "trung tâm", "." ]
Ông có thể phân tích rõ hơn quan điểm của Bác về công tác cán bộ ?
vi
65
[ "Ông", "có thể", "phân tích", "rõ", "hơn", "quan điểm", "của", "Bác", "về", "công tác", "cán bộ", "?" ]
- Chủ tịch Hồ Chí Minh luôn coi cán bộ là " gốc của mọi công việc " .
vi
66
[ "-", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "luôn", "coi", "cán bộ", "là", "\"", "gốc", "của", "mọi", "công việc", "\"", "." ]
Trong tư tưởng của Người , việc bố trí cán bộ phải tuân theo nguyên tắc " dụng nhân như dụng mộc " – tức là dùng người phải đúng chỗ , đúng người , đúng việc thì mới phát huy được sở trường và năng lực của từng người .
vi
67
[ "Trong", "tư tưởng", "của", "Người", ",", "việc", "bố trí", "cán bộ", "phải", "tuân", "theo", "nguyên tắc", "\"", "dụng nhân", "như dụng", "mộc", "\"", "–", "tức là", "dùng", "người", "phải", "đúng", "chỗ", ",", "đúng", "người", ",", "đúng", "việc", "thì", "mới", "phát huy", "được", "sở trường", "và", "năng lực", "của", "từng", "người", "." ]
Ai cũng có điểm mạnh , điểm yếu .
vi
68
[ "Ai", "cũng", "có", "điểm", "mạnh", ",", "điểm", "yếu", "." ]
Vấn đề là ở người tổ chức phải biết sắp xếp , bố trí để hạn chế nhược điểm và phát huy tối đa ưu điểm .
vi
69
[ "Vấn đề", "là", "ở", "người", "tổ chức", "phải biết", "sắp xếp", ",", "bố trí", "để", "hạn chế", "nhược điểm", "và", "phát huy", "tối đa", "ưu điểm", "." ]
Đây là quan điểm xuyên suốt trong tư duy cán bộ của Bác .
vi
70
[ "Đây", "là", "quan điểm", "xuyên", "suốt", "trong", "tư duy", "cán bộ", "của", "Bác", "." ]
Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Hội nghị cán bộ thanh tra toàn miền Bắc lần thứ III , năm 1960 - Ảnh tư liệu Bên cạnh bố trí hợp lý , Chủ tịch Hồ Chí Minh còn rất chú trọng việc lựa chọn và thu hút người tài .
vi
71
[ "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "tại", "Hội nghị", "cán bộ", "thanh tra", "toàn", "miền", "Bắc", "lần", "thứ", "III", ",", "năm", "1960", "-", "Ảnh", "tư liệu", "Bên cạnh", "bố trí", "hợp lý", ",", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "còn", "rất", "chú trọng", "việc", "lựa chọn", "và", "thu hút", "người", "tài", "." ]
Ngay sau khi giành được chính quyền , Bác đã trực tiếp kêu gọi nhân dân giới thiệu nhân tài , thậm chí còn cho đăng báo tìm người tài .
vi
72
[ "Ngay", "sau", "khi", "giành", "được", "chính quyền", ",", "Bác", "đã", "trực tiếp", "kêu gọi", "nhân dân", "giới thiệu", "nhân tài", ",", "thậm chí", "còn", "cho", "đăng", "báo", "tìm", "người", "tài", "." ]
Uy tín cá nhân và niềm tin tuyệt đối của nhân dân vào Bác chính là yếu tố quyết định để đội ngũ trí thức sẵn sàng đứng về phía cách mạng .
vi
73
[ "Uy tín", "cá nhân", "và", "niềm", "tin", "tuyệt đối", "của", "nhân dân", "vào", "Bác", "chính", "là", "yếu tố", "quyết định", "để", "đội ngũ", "trí thức", "sẵn sàng", "đứng", "về", "phía", "cách mạng", "." ]
Để thu hút và sử dụng người tài hiệu quả , theo tôi , người đứng đầu cũng phải là người có tài , có đức , có bản lĩnh .
vi
74
[ "Để", "thu hút", "và", "sử dụng", "người", "tài", "hiệu quả", ",", "theo", "tôi", ",", "người", "đứng", "đầu", "cũng", "phải", "là", "người", "có", "tài", ",", "có", "đức", ",", "có", "bản lĩnh", "." ]
Chỉ có như vậy mới tạo ra được môi trường để người tài phát huy .
vi
75
[ "Chỉ", "có", "như vậy", "mới", "tạo", "ra", "được", "môi trường", "để", "người", "tài", "phát huy", "." ]
Tư tưởng này của Bác đến nay vẫn còn nguyên giá trị .
vi
76
[ "Tư tưởng", "này", "của", "Bác", "đến", "nay", "vẫn", "còn", "nguyên", "giá trị", "." ]
Cùng với việc tuyển chọn và bố trí , công tác đào tạo cán bộ cũng rất quan trọng .
vi
77
[ "Cùng", "với", "việc", "tuyển chọn", "và", "bố trí", ",", "công tác", "đào tạo", "cán bộ", "cũng", "rất", "quan trọng", "." ]
Việc đào tạo không nên tách rời thực tiễn mà phải gắn với nhiệm vụ cụ thể mà cán bộ đang đảm nhận , để họ nâng cao năng lực và làm việc hiệu quả hơn .
vi
78
[ "Việc", "đào tạo", "không", "nên", "tách", "rời", "thực tiễn", "mà", "phải", "gắn", "với", "nhiệm vụ", "cụ thể", "mà", "cán bộ", "đang", "đảm nhận", ",", "để", "họ", "nâng", "cao", "năng lực", "và", "làm việc", "hiệu quả", "hơn", "." ]
Cùng với đó là phải bảo vệ cán bộ nhưng không có nghĩa là nuông chiều .
vi
79
[ "Cùng với", "đó", "là", "phải", "bảo vệ", "cán bộ", "nhưng", "không", "có", "nghĩa là", "nuông chiều", "." ]
Khi cán bộ có sai sót , cần góp ý , phê bình , giúp họ sửa chữa kịp thời .
vi
80
[ "Khi", "cán bộ", "có", "sai sót", ",", "cần", "góp ý", ",", "phê bình", ",", "giúp", "họ", "sửa chữa", "kịp thời", "." ]
Nếu không uốn nắn kịp thời , để cán bộ hư hỏng thì hậu quả sẽ rất nghiêm trọng .
vi
81
[ "Nếu", "không", "uốn nắn", "kịp thời", ",", "để", "cán bộ", "hư hỏng", "thì", "hậu quả", "sẽ", "rất", "nghiêm trọng", "." ]
Một điểm rất đáng chú ý nữa là việc đề bạt cán bộ đúng thời điểm .
vi
82
[ "Một", "điểm", "rất", "đáng", "chú ý", "nữa", "là", "việc", "đề bạt", "cán bộ", "đúng", "thời điểm", "." ]
Bác Hồ từng nhấn mạnh , phải khơi dậy động lực , giữ vững nhiệt huyết của cán bộ .
vi
83
[ "Bác Hồ", "từng", "nhấn mạnh", ",", "phải", "khơi", "dậy", "động lực", ",", "giữ", "vững", "nhiệt huyết", "của", "cán bộ", "." ]
Nếu để họ " ngâm tôm " , không được trọng dụng đúng lúc thì dễ dẫn đến tâm lý chán nản , mất động lực cống hiến .
vi
84
[ "Nếu", "để", "họ", "\"", "ngâm", "tôm", "\"", ",", "không", "được", "trọng dụng", "đúng", "lúc", "thì", "dễ", "dẫn", "đến", "tâm lý", "chán nản", ",", "mất", "động lực", "cống hiến", "." ]
Chúng ta cũng cần nhìn thẳng vào nguyên nhân khiến bộ máy từng bị phình to trong quá khứ .
vi
85
[ "Chúng ta", "cũng", "cần", "nhìn", "thẳng", "vào", "nguyên nhân", "khiến", "bộ máy", "từng", "bị", "phình", "to", "trong", "quá khứ", "." ]
Một phần là do có tình trạng " đem người tư vào làm việc công " , tức là bố trí người thân , bạn bè , cánh hẩu ... dẫn tới cục bộ địa phương , gia đình trị , làm giảm hiệu quả công vụ .
vi
86
[ "Một", "phần", "là", "do", "có", "tình trạng", "\"", "đem", "người", "tư", "vào", "làm việc", "công", "\"", ",", "tức là", "bố trí", "người thân", ",", "bạn bè", ",", "cánh hẩu", "...", "dẫn", "tới", "cục bộ", "địa phương", ",", "gia đình", "trị", ",", "làm", "giảm", "hiệu quả", "công vụ", "." ]
Đây là căn bệnh nguy hiểm , cần được xử lý tận gốc .
vi
87
[ "Đây", "là", "căn bệnh", "nguy hiểm", ",", "cần", "được", "xử lý", "tận", "gốc", "." ]
Theo ông Nguyễn Đức Hà , những tư tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh từ những năm đầu lập nước về xây dựng tổ chức bộ máy và công tác cán bộ đến nay vẫn còn nguyên giá trị Tư tưởng Hồ Chí Minh đã đi trước thời đại ở điểm này .
vi
88
[ "Theo", "ông", "Nguyễn Đức Hà", ",", "những", "tư tưởng", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "từ", "những", "năm", "đầu", "lập", "nước", "về", "xây dựng", "tổ chức", "bộ máy", "và", "công tác", "cán bộ", "đến", "nay", "vẫn", "còn", "nguyên", "giá trị", "Tư tưởng", "Hồ Chí Minh", "đã", "đi", "trước", "thời đại", "ở", "điểm", "này", "." ]
Chính vì thế , ngày nay chúng ta mới có chủ trương người đứng đầu cấp ủy , chính quyền không phải là người địa phương nhằm đảm bảo sự khách quan , công tâm , tránh những ràng buộc , quan hệ phức tạp .
vi
89
[ "Chính", "vì thế", ",", "ngày nay", "chúng ta", "mới", "có", "chủ trương", "người", "đứng", "đầu", "cấp", "ủy", ",", "chính quyền", "không", "phải", "là", "người", "địa phương", "nhằm", "đảm bảo", "sự", "khách quan", ",", "công tâm", ",", "tránh", "những", "ràng buộc", ",", "quan hệ", "phức tạp", "." ]
Đây cũng là cách kế thừa kinh nghiệm quý báu của cha ông ta trong quản trị quốc gia .
vi
90
[ "Đây", "cũng", "là", "cách", "kế thừa", "kinh nghiệm", "quý báu", "của", "cha ông", "ta", "trong", "quản trị", "quốc gia", "." ]
Những bài viết , phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ những năm đầu lập nước về xây dựng tổ chức bộ máy và công tác cán bộ đến nay vẫn còn nguyên giá trị .
vi
91
[ "Những", "bài", "viết", ",", "phát biểu", "của", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "từ", "những", "năm", "đầu", "lập", "nước", "về", "xây dựng", "tổ chức", "bộ máy", "và", "công tác", "cán bộ", "đến", "nay", "vẫn", "còn", "nguyên", "giá trị", "." ]
Chúng ta càng học , càng vận dụng thì càng thấy giá trị sâu sắc và bền vững của những tư tưởng đó .
vi
92
[ "Chúng ta", "càng", "học", ",", "càng", "vận dụng", "thì", "càng", "thấy", "giá trị", "sâu sắc", "và", "bền vững", "của", "những", "tư tưởng", "đó", "." ]
Thưa ông , chúng ta đang thực hiện việc tổ chức lại chính quyền theo mô hình hai cấp thay vì ba cấp như hiện nay .
vi
93
[ "Thưa", "ông", ",", "chúng ta", "đang", "thực hiện", "việc", "tổ chức", "lại", "chính quyền", "theo", "mô hình", "hai", "cấp", "thay vì", "ba", "cấp", "như", "hiện nay", "." ]
Điều này có phải là sự vận dụng tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh về tổ chức bộ máy nhà nước không ?
vi
94
[ "Điều", "này", "có", "phải", "là", "sự", "vận dụng", "tư tưởng", "của", "Chủ tịch", "Hồ Chí Minh", "về", "tổ chức", "bộ máy", "nhà nước", "không", "?" ]
- Bác Hồ từng căn dặn , bộ máy phải " tinh gọn , ít tầng nấc , ít người , phục vụ đắc lực cho nhân dân " .
vi
95
[ "-", "Bác Hồ", "từng", "căn dặn", ",", "bộ máy", "phải", "\"", "tinh gọn", ",", "ít", "tầng nấc", ",", "ít", "người", ",", "phục vụ", "đắc lực", "cho", "nhân dân", "\"", "." ]
Nếu xét theo tư tưởng đó , thì việc bỏ cấp huyện tức là cắt giảm một tầng trung gian , giúp người dân tiếp cận trực tiếp chính quyền cấp xã là nơi gần dân nhất , sát dân nhất .
vi
96
[ "Nếu", "xét", "theo", "tư tưởng", "đó", ",", "thì", "việc", "bỏ", "cấp", "huyện", "tức là", "cắt giảm", "một", "tầng", "trung gian", ",", "giúp", "người dân", "tiếp cận", "trực tiếp", "chính quyền", "cấp", "xã", "là", "nơi", "gần", "dân", "nhất", ",", "sát", "dân", "nhất", "." ]
Ngày nay , cấp xã đã có đủ năng lực để xử lý nhiều vấn đề thiết yếu gắn liền với đời sống người dân như hành chính công , an sinh xã hội , giáo dục , y tế cơ sở ... Việc trao quyền nhiều hơn cho cấp xã là đúng xu hướng và cũng phù hợp với định hướng chính quyền phục vụ .
vi
97
[ "Ngày nay", ",", "cấp", "xã", "đã", "có", "đủ", "năng lực", "để", "xử lý", "nhiều", "vấn đề", "thiết yếu", "gắn", "liền", "với", "đời sống", "người dân", "như", "hành chính", "công", ",", "an sinh", "xã hội", ",", "giáo dục", ",", "y tế", "cơ sở", "...", "Việc", "trao quyền", "nhiều", "hơn", "cho", "cấp", "xã", "là", "đúng", "xu hướng", "và", "cũng", "phù hợp", "với", "định hướng", "chính quyền", "phục vụ", "." ]
Giảm số đơn vị cấp huyện và xã sẽ giảm biên chế , tinh giản bộ máy , giảm chi phí vận hành .
vi
98
[ "Giảm", "số", "đơn vị", "cấp", "huyện", "và", "xã", "sẽ", "giảm", "biên chế", ",", "tinh giản", "bộ máy", ",", "giảm", "chi phí", "vận hành", "." ]
Mỗi năm , khoản tiết kiệm từ tinh gọn bộ máy có thể lên tới hàng trăm nghìn tỷ đồng .
vi
99
[ "Mỗi", "năm", ",", "khoản", "tiết kiệm", "từ", "tinh gọn", "bộ máy", "có thể", "lên", "tới", "hàng", "trăm", "nghìn", "tỷ", "đồng", "." ]
End of preview. Expand in Data Studio
README.md exists but content is empty.
Downloads last month
37